🌟 지명 수배 (指名手配)

1. 범죄자가 어디에 있는지 알 수 없을 때, 전국이나 일정 지역에 범죄자의 이름과 사진을 내붙이고 잡도록 하는 일.

1. SỰ TRUY NÃ: Việc dán tên và ảnh của tội phạm trên toàn quốc hoặc khu vực nhất định để bắt tội phạm khi không biết tội phạm đang ở đâu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 긴급 지명 수배.
    An urgent wanted list.
  • Google translate 검찰의 지명 수배.
    Wanted by the prosecution.
  • Google translate 경찰의 지명 수배.
    Wanted by the police.
  • Google translate 지명 수배가 되다.
    Become wanted.
  • Google translate 지명 수배를 내리다.
    Drop the wanted list.
  • Google translate 지명 수배를 받다.
    Receive a wanted name.
  • Google translate 지명 수배를 피하다.
    Avoid a wanted list.
  • Google translate 지명 수배를 하다.
    Seek a person's name.
  • Google translate 경찰은 이 씨의 이름과 사진을 공개하고 긴급 지명 수배를 내렸다.
    Police released lee's name and photo and issued an emergency wanted list.
  • Google translate 일 년 동안 지명 수배를 받아오던 김 씨가 지난 주말에 경찰에 자수했다.
    Kim, who had been wanted for a year, turned himself in to the police last weekend.

지명 수배: putting on the wanted list,しめいてはい【指名手配】,avis de recherche, recherche d'un criminel d'après son signalement,búsqueda del fugitivo,قائمة المطلوبين,нэр цохон эрэн сурвалжлах,sự truy nã,หมายจับ,pencarian tersangka,розыск,通缉,

🗣️ 지명 수배 (指名手配) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả trang phục (110) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sức khỏe (155) Kiến trúc, xây dựng (43) Thông tin địa lí (138) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Tôn giáo (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mua sắm (99) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)